| Quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
| Điều tiết khống chế, thanh thải chướng ngại vật, chống va trôi các cầu đảm bảo an toàn giao thông đường thủy; Hoa tiêu đường thủy nội địa. |
| Sản xuất lắp đặt báo hiệu đường thủy. |
| Nạo vét sông, kênh, san lấp mặt bằng. |
| Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, dân dụng. |
| Dịch vụ cơ khí, đóng mới, sửa chữa phương tiện thủy. |
| Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. |
| Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. |
| Nuôi trồng thủy sản. |
| Kinh doanh xăng. Dầu, nhiên liệu. |
| Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng phương tiện thủy. |
| Dịch vụ du lịch. |
| Vận tại hàng hóa bằng đường bộ. |
| Xử lý môi trường. |
| Cho thuê nhà nổi, phương tiện thủy, ụ tàu. |
| Dịch vụ trương mại. |
| Chăn nuôi gia cầm. |
| Bốc xếp hàng hóa. |
| Cho thuê mặt bằng, nhà xưởng. |
| Sản xuất các sản phẩm từ nhựa composite. |
| Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. |
| Hoạt động tư vấn quản lý. |